GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Tra cứutừ điển
Đăng nhậptài khoản
Đăng kýthành viên
Đăng kýmua thẻ
Kích hoạtthẻ nạp

Thư viện

  • Hướng Dẫn Đăng Ký - Đăng Nhập
  • HƯỚNG DẪN HỌC
    • Dành cho người mới bắt đầu
    • Hướng dẫn luyện đề thi HSK3
    • Tiếng Trung giao tiếp bồi
    • Trực tuyến cùng giảng viên
  • TỪ NGỮ CHUYÊN NGÀNH
    • NGHIỆP VỤ XUÁT NHẬP KHOẢN
  • KHO SÁCH
  • TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
  • VĂN HÓA TRUNG QUỐC
    • Lịch sử chữ Hán
    • Danh nhân
    • Điển cố - Thành ngữ - Tục ngữ
    • Đất nước con người
    • Ẩm thực Trung Hoa
    • Tiếng lóng
    • Hot trend - Xu thế mới
  • KINH NGHIỆM HỌC
  • TIN TỨC TIẾNG TRUNG
    • KINH TẾ
    • XÃ HỘI
    • VĂN HÓA
    • THỂ DỤC
    • KHOA HỌC KỸ THUẬT
    • MÔI TRƯỜNG
    • DU LỊCH
  • VỪA HỌC VỪA KHÁM PHÁ
  • CÂU ĐỐ
  • TRUYỆN CƯỜI
  • GIẢI TRÍ
  • LỊCH KHAI GIẢNG
Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không

Video hướng dẫn học

DANH SÁCH BÀI HỌC

  • Chưa học
  • Đang học
  • Đã hoàn thành
  • Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không
  • Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy
  • Bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
  • Bài 19: Có thể thử được không
  • Bài 20: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
  • Bài 21: Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15
  • Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch
  • Bài 23: Trong trường có bưu điện không
  • Bài 24: Tôi muốn học thái cực quyền
  • Bài 25: Cô ấy học rất giỏi
  • Bài 26: Điền Phương đi đâu
  • Bài 27: Mary khóc rồi
  • Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
  • Bài 29: Tôi làm đúng hết rồi
  • Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi

Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không

Từ mới - từ vựng

TừNghĩaHình ảnhVí dụChữ viết

现在
xiànzài


(danh từ) hiện tại, bây giờ

现在xiànzài

现在是八点。
/xiànzài shì bā diǎn./
Bây giờ là tám giờ.


gēn


(liên từ) cùng, với

跟gēn

你跟我去吧。
/nǐ gēn wǒ qù ba./
Bạn cùng tôi đi nhé.

一起
yìqǐ


(phó từ) cùng nhau

一起yìqǐ

一起吃。 /yìqǐ chī./

cùng nhau ăn.
一起去。 /yìqǐ qù./
cùng nhau đi.

咱们
zánmen


(đại từ) chúng tôi, chúng ta

咱们zánmen

今天晚上咱们一起吃饭吧!
/jīntiān wǎnshang zánmen yìqǐ chīfàn ba! /
/Tối nay chúng ta cùng nhau ăn cơm nhé!


zǒu


(động từ) đi

走zǒu

走路(lù:đường)/zǒu lù/
Đi bộ
咱们走吧!/zánmen zǒu ba./
Chúng ta đi thôi.

常(常)
cháng (cháng)


(phó từ) thường, thường xuyên

常(常)cháng (cháng)

星期六我常去图书馆看书。
/xīngqīliù wǒ cháng qù túshūguǎn kànshū./
Thứ 7 tôi thường đến thư viện đọc sách.

有时候
yǒu shíhou


(danh từ) có lúc, có khi, có thời gian

有时候 yǒu shíhou

早上,有时候我吃面包,有时候吃包子。
/zǎoshang, yǒu shíhou wǒ chī miànbāo, yǒu shíhou chī bāozi./
Buổi sáng, có lúc tôi ăn bánh mỳ, có lúc ăn bánh bao.

时候
shíhou


(danh từ) thời gian, khi, lúc

时候shíhou

...的时候/...de shíhou /
Lúc....
小的时候/xiǎo de shíhou/
Lúc nhỏ
吃饭的时候/chīfàn de shíhou/
Lúc ăn cơm


jiè


(động từ) mượn, vay

借jiè

借钱 /jiè qián/
Mượn tiền
借书 /jiè shū/
Mượn sách

上网
shàng wǎng


lên mạng

上网shàng wǎng

晚上我常上网看报。(bào: báo)
/wǎnshang wǒ cháng shàng wǎng kàn bào./
Buổi tối tôi thường lên mạng đọc báo.


wǎng


(danh từ) mạng, lưới, internet

网wǎng

网上 /wǎngshàng/
Trên mạng
网站 /Wǎngzhàn/
Trang web


chá


(động từ) tra, kiểm tra, tìm kiếm

查chá

上网查词典。/shàngwǎng chá cídiǎn./
Lên mạng tra từ điển.
查生词。 /chá shēngcí./
Tra từ mới.

资料
zīliào


(danh từ) tư liệu, tài liệu

资料zīliào

查资料。 /chá zīliào./
Tra tài liệu.
收集资料。 /shōují zīliào./
Thu thập tài liệu.

总(是)
zǒng (shì)


(phó từ) luôn luôn

总(是)zǒng (shì)

中午,她总是吃面包。
/zhōngwǔ, tā zǒng shì chī miànbāo./
Buổi trưa, cô ấy luôn ăn bánh mỳ.

安静
ānjìng


(tính từ) yên tĩnh, yên lặng

安静ānjìng

我的房间非常(fēicháng:rất)安静。
/wǒ de fángjiān fēicháng ānjìng./
Phòng của tôi rất yên tĩnh.

晚上
wǎnshang


(danh từ) buổi tối

晚上wǎnshang

昨天晚上 /zuótiān wǎnshang/
Tối qua
晚上你做什么?
/wǎnshang nǐ zuò shénme?/
Buổi tối bạn làm gì?

复习
fùxí


(động từ) ôn tập

复习fùxí

晚上我都复习功课。(gōngkè: bài tập về nhà)
/Wǎnshang wǒ dōu fùxí gōngkè./
Buổi tối tôi đều ôn tập bài tập về nhà (ôn bài).

预习
yùxí


(động từ) chuẩn bị (bài)

预习yùxí

你先预习一下儿吧。
/nǐ xiān yùxí yíxiàr ba./
Bạn chuẩn bị bài một lát trước đi.

生词
shēngcí


(danh từ) từ mới

生词shēngcí

预习生词。 
/yùxí shēngcí./
Chuẩn bị từ mới.
第一课的生词。 
/dì yí kè de shēngcí./
Từ mới của bài 1.

或者
huòzhě


(liên từ) hay là, hoặc

或者 huòzhě

茶或者咖啡我都喜欢。
/chá huòzhě kāfēi wǒ dōu xǐhuān./
Trà hoặc cà phê tôi đều thích.

练习
liànxí


(động từ) luyện tập

练习liànxí

晚上他都练习汉语。
/wǎnshang tā dōu liànxí hànyǔ./
Buổi tối anh ấy đều luyện tập tiếng trung.

聊天儿
liáo tiānr


(động từ) nói chuyện, tán chuyện

聊天儿 liáo tiānr

每天 (měitiān: hàng ngày, mỗi ngày) 他们都聊天儿。
/měitiān tāmen dōu liáo tiānr./
Mỗi ngày họ đều trò chuyện.

收发
shōufā


(động từ) nhận và chuyển đi

收发 shōufā

收发东西。 /shōufā dōngxi./
Nhận và gửi đồ. 
收发信。 /shōufā xìn./
Nhận và gửi thư.


shōu


(động từ)thu, nhận

收 shōu

收东西 /shōu dōngxi/
Nhận đồ
收信 /shōu xìn/
Nhận thư



(động từ) gửi đi, chuyển đi

发 fā

他们说今天发货。 (huò: hàng hóa)
/tāmen shuō jīntiān fā huò./
Họ nói hôm nay gửi hàng.

伊妹儿
yī mèir


(danh từ) email, thư điện tử

伊妹儿 yī mèir

今天晚上我发伊妹儿给妹妹 。
/jīntiān wǎnshang wǒ fā yī mèir gěi mèimei./
Tối nay tôi gửi email cho em gái.

电影
diànyǐng


(danh từ) phim, điện ảnh

电影 diànyǐng

今天我们去看电影吧。
/jīntiān wǒmen qù kàn diànyǐng ba./
Hôm nay chúng ta đi xem phim nhé.

电视剧
diànshìjù


(danh từ) phim truyền hình

电视剧 diànshìjù

我喜欢看电视剧。
/wǒ xǐhuan kàn diànshìjù./
Tôi thích xem phim truyền hình.

电视
diànshì


(danh từ) ti vi, vô tuyến

电视 diànshì

每天晚上我都看电视。
/měitiān wǎnshang wǒ dōu kàn diànshì./
Mỗi buổi tối tôi đều xem ti vi.

休息
xiūxi


(động từ) nghỉ ngơi

休息 xiūxi

我们休息一会儿吧。
/wǒmen xiūxi yíhuìr ba./
Chúng ta nghỉ ngơi một chút đi.

宿舍
sùshè


(danh từ) kí túc xá

宿舍 sùshè

周末我在宿舍学习汉语。
/zhōumò wǒ zài sùshè xuéxí Hànyǔ./
Cuối tuần tôi ở kí túc xá học tiếng Trung.

公园
gōngyuán


(danh từ) công viên

公园 gōngyuán

周末我们去公园玩儿吧。
/zhōumò wǒmen qù gōngyuán wánr ba./
Cuối tuần chúng mình đi công viên chơi đi.

超市
chāoshì


(danh từ) siêu thị

超市 chāoshì

我妈妈下午去超市买东西。
/wǒ māma xiàwǔ qù chāoshì mǎi dōngxi./
Buổi chiều mẹ tôi đi siêu thị mua đồ.

东西
dōngxi


(danh từ) đồ vật

东西 dōngxī

买东西 /mǎi dōngxi/
Mua đồ
卖东西 /mài dōngxi/
Bán đồ

Flash card từ vựng
0 34 0
Xáo trộn từ
现在
一起
咱们
有时候
时候
上网
资料
安静
晚上
复习
预习
生词
或者
练习
聊天儿
收发
伊妹儿
电影
电视剧
电视
休息
宿舍
公园
超市
东西
Đã thuộc
Chưa thuộc
Chưa thuộc
Đã thuộc

TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM BÀI 16

  1. 跟             /gēn/                  Cùng, với
  2. 一起         /yìqǐ/                  Cùng nhau
  3. 常(常) /cháng/              Thường (xuyên)
  4. 总(是) /zǒng (shì)/        Luôn luôn
  5. 或者        /huòzhě/              Hoặc là, hay là
  6. 借             / jiè /                  vay, mượn

” giới từ hoặc động từ biểu thị cùng, với.

Ví dụ:            我跟他去学校。

                      Wǒ gēn tā qù xuéxiào.  

                      Tôi cùng anh ấy đến trường.

一起” phó từ biểu thị hai người trở lên cùng làm gì đó.

       Ví dụ:    我们一起去吃饭吧。

                     Wǒmen yìqǐ qù chī fàn ba. 

                     Chúng ta cùng nhau đi ăn cơm đi.

常(常)” phó từ biểu thị mức độ thường xuyên xảy ra của hành động.

Ví dụ:          他晚上常常看电视。

                    Tā wǎnshang chángcháng kàn diànshì.

                    Buổi tối anh ta thường xem ti vi.

总(是)” biểu đạt trạng thái, tính chất kéo dài, thường xuyên của sự việc

 Ví dụ:        他总在图书馆看书。

                   Tā zǒng zài túshūguǎn kàn shū.

                   Anh ta luôn đọc sách ở thư viện.

或者” biểu thị sự lựa chọn, hoặc là cái này hoặc là cái kia

Ví dụ:         我周末或者去图书馆,或者在家。

                   Wǒ zhōumò huòzhě qù túshūguǎn, huòzhě zài jiā.

                   Cuối tuần hoặc là tôi đi thư viện, hoặc là tôi ở nhà.

借:

A 借(jiè)B ……….: A mượn B …..

A 向/跟 B 借 ……

A  xiàng / gēn  B jiè 


1. 他借我十万越南盾。

Tā jiè wǒ shí wàn yuènán dùn.

Anh ta mượn tôi 100k VND.
2. 他向我借了一本书。

Tā xiàng wǒ jièle yī běn shū.

Anh ta mượn tôi một cuốn sách.


A 借给 B……: A cho B mượn

A jiè gěi B……
1. 我借给他十万越南盾。

Wǒ jiè gěi tā shí wàn yuènán dùn.

Tôi cho anh ta mượn 100k VND.
2. 我不想借给他钱。

Wǒ bùxiǎng jiè gěi tā qián.

Tôi không muốn cho anh ta mượn tiền.

Bài tập

danh sách bài tập

Câu 1

Chọn hình phù hợp với nội dung nghe:

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 1+2
Câu 2

Nghe và trả lời câu hỏi:

问:他们上午去哪儿?

A. 刘老师家
B. 王老师家
C. 不知道
Câu 3

Nghe và trả lời câu hỏi:

问:他晚上做什么呢?

A. 复习课文
B. 预习生词
C. A和B
Câu 4

Nghe và trả lời câu hỏi:

A: 

B: 

问:女的上午去哪儿?

A. 医院
B. 银行
C. A 和 B
Câu 5

Nghe trả lời câu hỏi:

A: 

B: 

问:田芳常常在哪儿看书?

A. 宿舍
B. 图书馆
C. 公园
Câu 6

Chọn hình phù hợp với nội dung sau:

我们在聊天儿

 

A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 7

Trả lời câu hỏi:

你常常看中国电影吗?

A.
B. 常常
C. 不看
Câu 8

Chọn từ điền vào chỗ trống:

我......伊妹儿

A. 收发
B.
C.
Câu 9

Điền từ vào chỗ trống:

我......你一起上课

A.
B.
C.
Câu 10

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

你喜欢看电影......电视剧?

A. 还是
B. 或者
Chấm điểm Luyện tập lại
Tiếp tục

Tham khảo

1. Luyện dịch Trung - Việt; Việt – Trung

    https://gioitiengtrung.vn/luyen-dich-bai-1-han-2

2. Luyện Nghe Hiểu

   https://gioitiengtrung.vn/luyen-tap-ky-nang/nghe/18?level=easy

Bình luận

Tạ Chấn Quyền
Câu 11 phần bài tập tổng hợp - em HỎI THÊM - Mình có thể sắp xếp ntn được không ạ -> 我住宿舍楼,那个不太安静的。///// Với thêm, Em không rõ Nghĩa với Ngữ Pháp ở chỗ \"住的那个\", trung tâm có thể giải thích cho em hiểu rõ thêm với ạ. Em cảm ơn <3
Admin
Chào bạn! Câu bạn tự sắp xếp lại không sai nha, nhưng để chính xác hơn về ngữ pháp thì mình nên sử dụng theo câu đáp án trong bài nha, còn từ 那个 trong cụm “我住的那个宿舍” thì chỉ mang nghĩa là "cái ....đó" "cái ký túc xá mà tôi ở đó", ví dụ : 那个手机 : chiếc điện thoại đó
Tạ Chấn Quyền
Ngữ pháp Thầy giảng rất hay và dễ hiểu. Chúc Thầy và đội ngũ Giảng Viên trung tâm GIỎI TIẾNG TRUNG có một năm mới sức khỏe và thành công <3
Admin
Ad thay mặt Đội ngũ giảng viên của Giỏi Tiếng Trung cảm ơn bạn rất nhiều! Chúc bạn năm mới nhiều sức khỏe, có những giờ học hữu ích và vui vẻ cùng với Giỏi Tiếng Trung !
Đinh Thuý Mùi
Câu 1 phần ngữ pháp bài 16 tại sao đáp án lại là vị trí\"2\"
Admin
Chào bạn! Câu 1 phần ngữ pháp bài 16 trên web vẫn đang hiển thị đáp án đúng là đáp án A. Vị trí 1, bạn kiểm tra lại chút nha! Cảm ơn bạn!
Từ Kim thanh
Câu 2 bài tâp của bài 16, hình như có vấn đề, nhờ giáo viên ktra lại dum e ạ
Admin
gioitiengtrung.vn chào em! Nội dung nghe câu 2 : " 我下午跟田芳一起去刘老师家. ” (buổi chiều tôi cùng Điền Phương đến nhà thầy Lưu), nhưng câu hỏi lại là “他们上午去哪儿?” (buổi sáng bọn họ đi đâu), nên đáp án phù hợp nhất là đáp án C em nhé. Chúc em có những giờ học thú vị với gioitiengtrung.vn!
Savil Valtchanovwitz
Hello
Admin
你好!
phan trung phương
Sao phần luyện nghe bấm vào không nghe thấy gì mà nó chỉ đổi phông chữ thôi nhỉ?
Admin
Chào bạn, phần nghe đã được tích hợp trong video hội thoại rồi bạn nhé!

Học thử miễn phí

4617作文网用中药起的名字周易大全在线阅读柯姓少女起名个体工商户起名查询公司名字大全起名创意南方周易八字排盘软件下载禄姓起名梦幻童话镇破解版周易八字起名免费取名字水电公司起什么名字好周易测事业方向七画起名常用吉祥汉字宝宝起名打分免费测试免费周易八字合婚免费算命八字算命免费网站起名为网周易风水背景图片大全属猪小孩起名宜用字男周公解周公解梦问一下周公解梦算死命 全文阅读周口二手货车交易市场元亨利贞生辰八字算命高起专报名哪种专业好健康行业有限公司起名姓张的猪宝起名起名字杨子开头滚针轴承寿命计算大师改名字 周易土命怎么算淀粉肠小王子日销售额涨超10倍罗斯否认插足凯特王妃婚姻让美丽中国“从细节出发”清明节放假3天调休1天男子给前妻转账 现任妻子起诉要回网友建议重庆地铁不准乘客携带菜筐月嫂回应掌掴婴儿是在赶虫子重庆警方辟谣“男子杀人焚尸”国产伟哥去年销售近13亿新的一天从800个哈欠开始男孩疑遭霸凌 家长讨说法被踢出群高中生被打伤下体休学 邯郸通报男子持台球杆殴打2名女店员被抓19岁小伙救下5人后溺亡 多方发声单亲妈妈陷入热恋 14岁儿子报警两大学生合买彩票中奖一人不认账德国打算提及普京时仅用姓名山西省委原副书记商黎光被逮捕武汉大学樱花即将进入盛花期今日春分张家界的山上“长”满了韩国人?特朗普谈“凯特王妃P图照”王树国3次鞠躬告别西交大师生白宫:哈马斯三号人物被杀代拍被何赛飞拿着魔杖追着打315晚会后胖东来又人满为患了房客欠租失踪 房东直发愁倪萍分享减重40斤方法“重生之我在北大当嫡校长”槽头肉企业被曝光前生意红火手机成瘾是影响睡眠质量重要因素考生莫言也上北大硕士复试名单了妈妈回应孩子在校撞护栏坠楼网友洛杉矶偶遇贾玲呼北高速交通事故已致14人死亡西双版纳热带植物园回应蜉蝣大爆发男孩8年未见母亲被告知被遗忘张立群任西安交通大学校长恒大被罚41.75亿到底怎么缴沈阳一轿车冲入人行道致3死2伤奥运男篮美国塞尔维亚同组周杰伦一审败诉网易国标起草人:淀粉肠是低配版火腿肠外国人感慨凌晨的中国很安全男子被流浪猫绊倒 投喂者赔24万杨倩无缘巴黎奥运男子被猫抓伤后确诊“猫抓病”春分“立蛋”成功率更高?记者:伊万改变了国足氛围奥巴马现身唐宁街 黑色着装引猜测

4617作文网 XML地图 TXT地图 虚拟主机 SEO 网站制作 网站优化